Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

So sánh sản phẩm 0
  • Chưa có sản phẩm

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

Liên hệ
Số lượng
  • So sánh
  • Đánh giá sản phẩm
Thông tin tóm tắt sản phẩm

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 Ũ60L Shell Gadus S2 OGH 0/00 Shell Gadus S2, S3, S4 V220-2, V110- 2, UL 460

Hỗ trợ mua hàng

  • 0912 532 245

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

Mỡ Shell Gadus S2 U460L được chế tạo từ chất làm đặc gốc vô cơ và dầu gốc được chọn lựa đặc biệt đem lại khả năng bôi trơn thích hợp trong điều kiện nhiệt độ cao hơn giới hạn đối với mỡ gốc lithi. -Thành phần dầu gốc của mỡ Shell Gadus S2 U460L là loại chất lượng cao, được tinh chế bằng dung môi, có độ nhớt cao và đặc tính chống bay hơi, chống oxi hóa xuất sắc. Tính ổn định oxi hóa còn được tăng cường nhờ bổ sung các chất ức chế oxi hóa nhiệt độ cao đặc biệt.

Ưu điểm kỹ thuật

Ứng dụng

Được khuyến cáo sử dụng cho các ổ đỡ làm việc trong dải nhiệt độ từ  -10°C đến 180°C.

Shell Gadus S2 U460L có tuổi thọ kéo dài trong nhiều các ứng dụng mà ở đó người ta đã từng phải xem xét sử dụng mỡ tổng hợp hoặc mỡ silicon.

Dầu gốc đặc biệt với độ nhớt cao trong mỡ Shell Gadus S2 U460L làm cho nó đặc biệt thích hợp cho các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm.

Với sự thận trọng, Shell Gadus S2 U460L có thể được sử dụng ở những nơi nhiệt đô trên 200°C miễn là khoảng thời gian bơm mỡ được điều chỉnh thích hợp.

Nhiệt độ làm việc cao

Sự niêm kín tốt

Khoảng thời gian bơm mỡ lại dài hơn

Thân ổ đỡ

Tính chất vật lý điển hình

Độ quánh NLGI

2

Chất làm đặc

Vô cơ

(khoáng sét)

Dầu gốc (loại)

Độ nhớt động học

@      40°C       cSt

100°C       cSt (IP 71)

Khoáng

460

35

Độ xuyên kim

Worked @ 25°C  0.1 mm

(IP 50/ASTM-D217)

265-295

Điểm nhỏ giọt °C

(IP 132)

300

Bình luận từ Facebook

Phản hồi

Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Lượt truy cập
  • Hôm nay 563
  • Tổng lượt truy cập 4,217,600
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website này thế nào

Tag Cloud
Dầu Mobil SHC Gear 680 Dầu Mobil SHC 636 KYODO RAREMAX AF-1 Shell Gadus S2 V100 Dầu khoáng Mobil Gargoyle Arctic 300 KLüber Silvertex S 2 Mobil Therm 603 mỡ bò N990PANA-028 Dầu brugarolas Beslux Camin Mỡ Kyodo Yushi PS No2 2.5kg Taihokohzai JIP 143 Kyodo LRL No. 3 grease N510048200 BARRIERTA I L-162 Dầu Mobilarma 798 Dầu bánh răng Mobil SHC Gear 320WT mỡ bò N510048190 BARRIERTA KM 192 BARRIERTA GTE 403 phụ tùng Atlas copco Dầu truyền nhiệt gốc tổng hợp Brugarolas mỡ Alvania RL 2 Dầu thủy lực Mobil DTE Oil Heavy Mobil DTE 10 Excel 46 NSK Grease NS7 NS1001 500 Yamachi NS1001 500g WeissSol PU201 Súng bơm mỡ Yamada CH 400g SEBINON AFTER MULTEMP ET-100K Kyodo Yushi Multemp SRL Grease Dầu tách khuôn nhôm Brugarolas KLUBER CONSTANT Mobilgear SHC XMP 460 ALUSTRA 65 Dầu Ulvac Ulvoil R-4 20 lít mỡ KLUBERPLEX BEM Mobil Rarus 424 Mobilgear 600 XP 150 ISOFLEX TOPAS L 32 Mỡ silicon G.A Bessil 25 Dầu Beslux Airsint Mobil Almo 529 mỡ Molywhite 1B240 mỡ Kluber BARRIERTA AMBLYGON TA 15/2 KYODO AF-1 Dầu MobilMet 763 Mobil Almo 532 Mobilgrease XHP 222 Dầu cho ngành dệt sợi Brugarolas Dầu Taihokohzai PN55 JIP 530 Mỡ VIGO Grease RE 0 Mỡ JX NIPPON Mỡ EPNOC AP (N)1 Gadus S2 V220 400g Mobil SHC Cibus 320 Dầu thủy lực sinh học Beslux Hidra-Atox Taiho kohzai NX20 Mỡ bôi trơn SRL 400g ASONIC GHY 72 Mobil Vacuoline 537 Dầu Mobil ECT 39 Shell Gadus S2 V220 MTL646 / 647 Series mỡ bôi trơn LRL No.3 Mobil Pegasus 805 Mobil EAL Arctic 32 Taihokohzai Ichinen JIP 638 mỡ THK AFG mỡ bôi trơn NSK PS2 Dầu gia công kim loại Brugarolas KLUBER DUOTEMPI PMY Dầu Mobilmet 423 Taihokohzai - Ichinen Dầu bôi trơn an toàn thực phẩm mỡ THK SSR15 MTL8000 Brugarolas Beslux Chain mỡ THK HSR12 Sodick vitol WX Lube MY2-7 MOBILgear SHC XMP 320 Dầu Mobil SHC Gear 460 Kyodo Molylex No.2 Taihokohzai Jip 145 Dầu Sodick Vitol-KO Taihokohzai Ichinen JIP 154 Grease NSK PS2 GREASE N990PANA-023 Mobil SHC 1026 Mobillith SHC 100 Dầu Sodick Vitol Mỡ dùng cho máy LUBMAX DAIKIN Beslux Sinter 46 Mỡ Multemp SRL Taihokohzai JIP 25240 Dầu Brugarolas Beslux Ramca Taihokohzai - Ichienen NX61