Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R46, 68)
Sử dụng
Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:
Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 1000C
Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.
Dùng cho turboccharger ABB lắp trong động cơ trung tốc của tàu thuỷ & máy phát điện
Ưu điểm kỹ thuật
Bảo vệ tốt tất cả các chi tiết trong thiết bị
Tuổi thọ dầu có thể tới 8.000h
Dầu tổng hợp tự bản thân có khả năng chống tạo cặn & keo, do đó giảm sự cần thiết phải bảo dưỡng máy nén.
Không tạo bọt và dễ dàng tách nước bị lẫn trong dầu
Ít bay hơi nên tiêu hao dầu thấp
Độ nhớt biến đổi tối thiếu khi nhiệt độ thay đổi.
Dễ khởi động ở nhiệt độ thấp
Khả năng tương thích
Shell Corena AS tương thích với tất cả vật liệu làm kín dùng trong máy nén khí. Shell Corena AS hoàn toàn có thể trộn lẫn với các dầu khoáng, mặc dù có thể làm giảm đáng kể chất lượng dầu. Tuy nhiên Shell Corena AS không thể trộn lẫn với các loại dầu tổng hợp khác
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AS không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena AS
|
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học, cSt
ở 40°C
o
100 C
|
32
6,3
|
46
8
|
68
11,2
|
Chỉ số độ nhớt
|
145
|
145
|
148
|
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
|
0,851
|
0,854
|
0,859
|
Điểm chớp cháy hở , °C
|
230
|
235
|
240
|
Điểm rót chảy , °C
|
-33
|
-33
|
-33
|
Khả năng tách nước, min
|
10
|
15
|
15
|
Tải trọng FZG
|
11
|
11
|
12
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Bạn thấy website này thế nào
Bình luận từ Facebook
Phản hồi