Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

So sánh sản phẩm 0
  • Chưa có sản phẩm

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

Liên hệ
Số lượng
  • So sánh
  • Đánh giá sản phẩm
Thông tin tóm tắt sản phẩm

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 Ũ60L Shell Gadus S2 OGH 0/00 Shell Gadus S2, S3, S4 V220-2, V110- 2, UL 460

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L

Mỡ Shell Gadus S2 U460L được chế tạo từ chất làm đặc gốc vô cơ và dầu gốc được chọn lựa đặc biệt đem lại khả năng bôi trơn thích hợp trong điều kiện nhiệt độ cao hơn giới hạn đối với mỡ gốc lithi. -Thành phần dầu gốc của mỡ Shell Gadus S2 U460L là loại chất lượng cao, được tinh chế bằng dung môi, có độ nhớt cao và đặc tính chống bay hơi, chống oxi hóa xuất sắc. Tính ổn định oxi hóa còn được tăng cường nhờ bổ sung các chất ức chế oxi hóa nhiệt độ cao đặc biệt.

Ưu điểm kỹ thuật

Ứng dụng

Được khuyến cáo sử dụng cho các ổ đỡ làm việc trong dải nhiệt độ từ  -10°C đến 180°C.

Shell Gadus S2 U460L có tuổi thọ kéo dài trong nhiều các ứng dụng mà ở đó người ta đã từng phải xem xét sử dụng mỡ tổng hợp hoặc mỡ silicon.

Dầu gốc đặc biệt với độ nhớt cao trong mỡ Shell Gadus S2 U460L làm cho nó đặc biệt thích hợp cho các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm.

Với sự thận trọng, Shell Gadus S2 U460L có thể được sử dụng ở những nơi nhiệt đô trên 200°C miễn là khoảng thời gian bơm mỡ được điều chỉnh thích hợp.

Nhiệt độ làm việc cao

Sự niêm kín tốt

Khoảng thời gian bơm mỡ lại dài hơn

Thân ổ đỡ

Tính chất vật lý điển hình

Độ quánh NLGI

2

Chất làm đặc

Vô cơ

(khoáng sét)

Dầu gốc (loại)

Độ nhớt động học

@      40°C       cSt

100°C       cSt (IP 71)

Khoáng

460

35

Độ xuyên kim

Worked @ 25°C  0.1 mm

(IP 50/ASTM-D217)

265-295

Điểm nhỏ giọt °C

(IP 132)

300

Bình luận từ Facebook

Phản hồi

Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Lượt truy cập
  • Hôm nay 1959
  • Tổng lượt truy cập 5,136,897
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website này thế nào

Tag Cloud
mỡ bôi trơn CITRAX KYODO RAREMAX Dầu Brugarolas Beslux Gear Atox NSK Grease LGU PANASONIC N510048190 Mỡ bôi trơn SRL 400g mỡ panasonic 2S Dầu Taihokohzai Peneton A JIP 105 Lube Grease NS1-4 BARRIERTA I S FLUID Kluberlub BE41-1501 BARRIERTA LP Shell Albida EMS 2 Mobilgear 600 XP 320 KLUBER METALSTAR Mỡ bảo dưỡng khuôn đúc NS1001 500g LUBE MYS-7 Shell Alvania WR STABURAGS NBU 8 EP Thiết bị đo áp suất Shell Albida GC 1 Dầu Mobil DTE 832 Molykote 1000 Paste Dầu Mobil DTE 24 Mobil Velocite No 6 Wolfracoat C Fluid Mobil Rarus 824 Mobil Glygoyle 680 Dầu Mobilmet 427 mỡ Alvania GC 00 Lube Grease MY2-7 WeissSol F1 312 dùng cho ngành thực phẩm SERBINON SUPER Mobil SHC Cibus 100 Mỡ dùng cho máy LUBMAX DAIKIN Mỡ THK AFE-CA Taiho kohzai soft grease Spray JIP 109 Kyodo Molylex No.2 MobilECT39 WeissSol W102 Mobil Rarus 827 Dầu Mobil Rarus 424 Mobil Vacuoline 533 Kluber silvertex T46 Dầu Mobil SHC 629 Mobilgear SHC XMP 460 mỡ Gadus S3 V220C grease N510048200 Martemp SRL 400gam kyodo Molywhite 1B24 KLUBERPLEX BEM 34-13 Dầu Mobil DTE 846 GREASE CARTRIDGE Mobiltemp SHC 460 special Dầu ULVOIL R42 Dầu thủy lực Mobil Mobilith SHC PM 460 Mỡ ISOFLEX NCA 1 Lube Grease JS1-7 WeissSol PU202 Shell Alvania GC 00 Atlas copco giá KLUBER ISOFLEX NCA 1 WeissSol GEAR210-2500 Grease NSK LR3 Mobil Almo 529 Mobilarma 798 Brugarolas Beslux Chain 2160 PB Dầu ULVOL R7 20 Lít ULVAC JX NIPPON Super Mulpus DX Thiết bị đo nhiệt EH Mobil Pegasus 805 mỡ bôi trơn srl-grs Mỡ THK AFA Mobil DTE 10 Excel 15 kyodo Palmax RBG Mobil SHC 524 Taihokohzai Ichinen JIP 268 Taihokohzai JIP114 Dầu Mobil SHC 632 THK AFG Mỡ chịu nhiệt Molyduval Valenzia Z2 mỡ bôi trơn MUL16SRL Dầu Sodick Vitol-2 MULTEMP PS No. 2 Kyodo Yushi Multemp SRL Grease Dầu Vitol-2-S Mobilux EP 2 SYNTHESO D1000 EP Lube grease NS2-7 Chất tẩy rửa an toàn Taiho Kohzai PANASONIC N510048188 Mỡ NSK Grease LG2 MOBILgear SHC XMP 320 Mỡ EPNOC AP (N)1 mỡ Multemp PS 2 Dầu Taihokohzai Visco Lube JIP 106 Dầu tách khuôn nhôm Bestril 2030 Mobil Pegasus 610 Taiho kohzai NX20