Shell Stamina Grease RL 0,1 và 2, Shell Stamia RL

So sánh sản phẩm 0
  • Chưa có sản phẩm

Shell Stamina Grease RL 0,1 và 2

Mã sản phẩm Stamina RL
Liên hệ
Số lượng
  • So sánh
  • Đánh giá sản phẩm
Thông tin tóm tắt sản phẩm

Shell Stamina RL High temperature water-proof grease that is designed for the lightly loaded bearings, being worked in high temperature (till 160°C temperature). Specifications and permissions: DIN 51825 - KP 1/2R-20

Shell Stamina Greases RL

Mỡ ổ trục công nghiệp chất lượng cao

CHẤT LÀM ĐẶC

 

NLGI

PHẠM VI NHIỆT ĐỘ

ĐỘ NHỚT DẦU GỐC

EP

TÍNH CHỊU NƯỚC

-20oC

40oC

100oC

DIUREA

0,1 & 2

to

148

19

v

***

+160oC

cSt

cSt

Shell Stamina Greases RL 0, RL1 và RL2 là các loại mỡ công nghệ cao đem lại tính năng bôi trơn tối ưu trong các ổ trục công nghiệp.
Loại mỡ này được pha chế từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc diurea giúp kéo dài tuổi thọ, hạn chế mài mòn và ổn định lực cắt cơ học ở nhiệt độ cao.

 

Sử dụng

Shell Stamina Greases RL đặc biệt được khuyên dùng cho các ổ trục tải trọng nhẹ, nhiệt độ cao (150oC). Nó cũng được khuyến cáo khi cần kéo dài tuổi thọ hoạt động hoặc cần kéo dài thời gian tra mỡ.

Tính năng kỹ thuật

Tuổi thọ cực cao ở nhiệt độ cao

Bảo vệ mài mòn tuyệt hảo

Ma sát thấp

Ổn định cơ tính tuyệt vời ở nhiệt độ cao

Tính kháng oxy hoá cao

Ít tách dầu

Khả năng chống ăn mòn cực tốt

Không chứa chì và nitrit

Khả năng chống bị rửa trôi bởi nước

Tính năng chịu nhiệt độ cao

Chất làm đặc polyurea dùng trong Shell Stamina RL có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng mỡ chỉ bị giới hạn bởi các tính chất của dầu gốc và các phụ gia.

Tính bốc hơi thấp và ổn định oxy hoá tuyệt hảo của dầu gốc giúp Shell Stamina RL hoạt động tốt trong các ổ trục hoạt động trong phạm vi -20oC đến +160oC.  Trong một số trường hợp, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến +180oC với điều kiện phải điều chỉnh khoảng thời gian tra mỡ lại cho thích hợp.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.  Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khoảng thời gian thay mỡ

Tuổi thọ của mỡ thay đổi đáng kể theo loại ứng dụng, ngay cả đối với những ổ trục hoạt động dưới các điều kiện chuẩn giống nhau.

Các tác nhân khác nhau như dòng khí,bụi bẩn và độ ẩm có ảnh hưởng đáng kể ngoài các thông số thông thường như tải, tốc độ và nhiệt độ.Việc sử dụng Shell Stamina RL thường cho phép kéo dài đáng kể khoảng thời gian thay mỡ.

Sức khoẻ & an toàn

Shell Stamnia RL không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khả năng chống ăn mòn

Khi một ổ trục đang hoạt động, những loại mỡ chất lượng cao nhất có thể duy trì một màng bôi trơn thích hợp ngay cả khi mỡ bị trộn nước. Tuy nhiên khi ổ trục không hoạt động thì có thể xảy ra sự ăn mòn, gây rỗ bề mặt.

Shell Stamina RL được pha chế với phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt ổ trục ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước.  Tính năng bôi trơn của Shell Stamina RL không bị ảnh hưởng bởi một lượng nhỏ nước biển.

Khả năng chịu tải

Mặc dù không được chỉ định đặc biệt trong trường hợp chịu cực áp, Shell Stamina RL có tính năng chịu tải rất cao:

Timken OK                        15lb

Tải trọng chảy dính 4 bi        160kg

Phạm vi nhiệt độ hoạt động

Shell Stamina Grease RL 0

-30oC to +130oC

Shell Stamina Greases RL1 & RL2

-20oC to +160oC  (max. 180oC)

Sự niêm kín

Đặc điểm nổi bật của Shell Stamnia RL là có tỉ suất cắt thấp và độ đặc tăng khi nhiệt độ tăng.

Do đó, trong các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao, mỡ vẫn nằm yên tại chỗ đảm bảo sự niêm kín và bôi trơn liên tục ngay cả khi bị rung động.

Tính chất  lý học điển hình

Shell Stamina Grease

RL 0

RL1

RL2

Chỉ số NLGI

0

1

2

Màu

Nâu

Nâu

Nâu

Chất làm đặc

Diurea

Diurea

Diurea

Dầu gốc

Khoáng

Khoáng

Khoáng

Độ nhớt động học

@         40oC     cSt

100oC     cSt

(IP 71/ASTM-D445)

 

148

19.4

 

148

19.4

 

148

19.4

Độ xuyên kim làm việc

@ 25oC     0.1 mm

(IP 50/ASTM-D217)

 

370

 

325

 

275

Độ nhỏ giọt oC

(IP 132/ASTM-D566-76)

260

265

271

Khả năng bơm

Khoảng cách xa

Tốt

Tốt

Khá

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.  Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Đọc 2237 lần

Bình luận từ Facebook

Phản hồi



Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Lượt truy cập
  • Hôm nay 212
  • Tổng lượt truy cập 5,010,277
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website này thế nào

Tag Cloud
Dầu Mobil SHC 630 Dung dịch xịt phủ Taihokohzai NX 43 Dầu tách khuôn nhôm Bestril 2030 KLUBER PETAMO GHY 13 Mobil Velocite No 6 Mobilgear 600 XP 460 Dầu kéo cáp nhôm Bestril AL-IN THK AFC Kluber silvertex STABURAGS NBU12 Dầu Mobil Pegasus 1005 Mobil DTE 10 Excel 46 Mobil Rarus 824 kyodo Palmax RBG Mobil Rarus 427 SEBINON AFTER Atlas copco giá mỡ bôi trơn LRL No.3 ISOFLEX NBU 15 KLUBER MICROLUBE GBU Kluberlub BE 31-222 mỡ bò N990PANA-023 Molykote High-Vacuum mỡ bôi trơn UNILITE CONDUCTLON Taihokohzai Ichinen JIP 638 ISOFLEX TOPAS L 32 Dầu MobilTherm 605 THK AFE-CA MTL4850 SIL3 multipl mỡ bôi trơn NSK PS2 Mobil Pegasus 805 barrier MTL Dầu thủy lực Mobil MTL8000 VITOL W COAT SPRAY VITOL WX Mỡ bôi trơn GIP Molyduval Valenzia Z2 SERBINON SUPER Súng bơm mỡ Yamada CH 400g Shell Alvania EP 2 Mobil Rarus SHC 1025 Dầu Vitol-2-S MOBILgear SHC XMP 320 mỡ THK RSR15 Mỡ Mobiltemp SHC™ 32 Mỡ chịu nhiệt Molyduval Valenzia Z2 Shell Albida EP 2 Mỡ kyodo Yushi Multemp LRL No3 2.5kg Mobil Rarus 424 Mobil SHC 1025 Mobil DTE 10 Excel 32 Mobil DTE 10 Excel 15 Mỡ sinh học G.Beslux Biogrease M-2 WR BARRIERTA L 55/1 Shell Alvania GC 00 Mỡ bôi trơn SRL 400g mỡ NSK PS2 phụ tùng Atlas copco mỡ MICROLUBE GBU-Y13 KLUBER POLYLUB GA 35 Dầu Mobilarma 798 mỡ THK HCR15 Dầu Brugarolas Densolina Dầu bánh răng Mobil SHC Gear 320WT cung cấp mỡ Kluber mỡ Multemp PS 2 Mobiltac 275NC Mobil Glygoyle 460 Mỡ Daikin lubmax DL-2T Taihokohzai - Ichinen panasonic grease Molykote 1000 Paste Mỡ silicon G.A Bessil 25 KLüber Silvertex S 2 Súng bơm mỡ Yamada KH-120 Kluber Madol 934 Sup NONTROP KR 291 mỡ panasonic 2S Dầu Taihokohzai Peneton A JIP 105 Brugarolas Beslux Chain 2160 PB Shell Stamina 0511 Kluberoil GEM 1-150N Dầu Ulvoil R-4 mỡ bôi trơn Kawasaki Taihokohzai JIP 141 Mobilith SHC 460 Shell Alvania EP Arc MTL646 / 647 Series Mobilith SHC 220 kyodo MULTEMP ET-100 Shell Alvania WR mỡ bò N510006423AA MOBIL GARGOYLE ARCTIC SHC 228 Mỡ SYNTHESO D460 Multemp ET-R MTL4840 Series Lube LHL X100 KLUBER BARRIERTA